Minna no nihongo Ngữ Pháp Bài 31

Minna no nihongo Ngữ Pháp Bài 31

文型-CÂU MẪU

文法-NGỮ PHÁP

例文-VÍ DỤ

 1    いっしょに 飲もう。
  Chúng ta cùng uống nhé.

 2    将来 自分の 会社を 作ろうと 思って います。
  Trong tương lai tôi định sẽ mở công ty riêng của mình

 3    来月 車を 買う つもりです。
  Tháng sau tôi dự định sẽ mua xe ô tô

 1    Thể ý định
Cách tạo thể ý định của động từ như sau:
Động từ:
-Nhóm I: Đổi âm cuối của thể ます sang âm cùng hàng thuộc (dãy お) rồi thêm 「う」 vào sau.
-Nhóm II: Thêm 「よう」 vào sau 「ます」
-Nhóm III:Thể ý định của 「きます」 là 「こよう」 , của 「します」 là 「しょう」



 2    Cách dùng thể ý định
Dùng trong câu văn kiểu thông thường
Thể ý định được dùng trong câu văn kiểu thông thường với tư cách là thể thông thường của 「~ましょう」
ちょっとやすまない?
Chúng ta nghỉ một chút chứ?
うん。やすもう。
Ừ, nghỉ thôi
すこしやすもうか。
Chúng ta nghỉ một chút nhé.
てつだおうか。
Tôi giúp anh/chị nhé $$ (Chú ý) : trong những trường hợp như ở ví dụ trên thì tuy là câu nghi vấn kiểu thông thường nhưng trợ từ 「か」 không bị lược bỏ.

Động từ thể ý định と おもっています
Mẫu câu này được dùng để bày tỏ ý định của người nói. Động từ thể ý định と おもいます cũng có nghĩa tương tự nhưng chỉ khác là (Động từ thể ý định と おもっています) biểu thị rằng ý định của người nói đã được hình thành từ trước lúc nói và hiện tại vẫn tiếp diễn.
しゅうまつはうみにいこうとおもっています。
Tôi đang định đi biển cuối tuần
今から。銀行へいこうとおもいます。
Tôi định đi ngân hàng bây giờ.
Chú ý:
「Động từ thể ý định と おもっています」 có thể được dùng để biểu thị ý định của ngôi thứ ba
かれは外国ではたらこうとおもっています。
Anh ấy đang định làm việc ở nước ngoài



 3    Diễn đạt ý định làm gì, không làm gì
Động từ thể nguyên dạng
+ つもりです
Động từ (thể ない)
Chúng ta dùng (Động từ thể nguyên dạng つもりです) để diễn đạt ý định làm một việc gì đó và (Động từ thể (ない)つもりです) để diễn đạt ý định không làm một việc gì đó
あしたからはたばこをすわないつもりです。
Tôi quyết định không hút thuốc từ ngày mai
(Chú ý) :
Giữa (Động từ thể ý định とおもっています ) và (Động từ thể nguyên dạng つもりです) thì không có sự khác nhau nhiều lắm về ý nghĩa, nhưng khi muốn diễn đạt một ý định chắc chắn hoặc một quyết định dứt khoát thì (Động từ thể nguyên dạng つもりです thường được dùng).



 4    Mẫu câu nói về dự định, kế hoạch
Động từ thể nguyên dạng
+ よていです
Danh từ の
Chúng ta dùng mẫu câu này để nói về dự định hoặc kế hoạch
7月のおわりにドイツへしゅっちょうするよていです。
Theo kế hoạch thì cuối tháng 7 tôi đi công tác ở Đức
りょこうは1週間ぐらいのよていです。
Theo dự định chuyến du lịch là 1 tuần



 5    まだ Động từ thể て いません
Chúng ta dùng mẫu câu này để diễn đạt một việc gì đó chưa phát sinh, hoặc một động tác nào đó chưa được thực hiện tại thời điểm hiện tại
銀行はまだあいていません。
Ngân hàng chưa mở cửa
レポートはもうかきましたか。
Anh/chị viết xong bài báo cáo chưa?
いいえ。まだかいていません。
Chưa, tôi chưa viết xong



 6    こ~/そ~
Khi muốn nhắc đến 1 từ hoặc một ngữ được nói trước đó trong đoạn văn, thì chúng ta dùng đại từ chỉ định hoặc tính từ chỉ định nhóm 「そ」 . Tuy nhiên cũng có trường hợp người viết dùng đại từ chỉ định hoặc tính từ chỉ định nhóm 「こ」 , tựa như là đối tượng đó đang ở ngay trước mắt của người đọc
東京にないものがひとつだけある。
Có một thứ mà ở Tokyo không có
それはうつくしいしせんだ。
Đó là thiên nhiên tươi đẹp
わたしがいちばんほしいものは 「どこでもドア」 です。
Thứ mà tôi muốn có nhất là cái cửa thần ký
このドアをあけると、どこでも行きたいところへいけます。
Nếu mở cái cửa này thì có thể đi bất cứ đâu mình muốn



疲れたね。 ちょっと 休まない?

Mệt quá nhỉ, chúng ta nghỉ một chút nhé.

。。。うん、そう しよう。

...Ừ, nghỉ thôi.

お正月は 何を しますか。

Tết anh/chị làm gì?

。。。家族と 温泉に 行こうと 思って います。

...Tôi định đi tắm suối nước nóng với gia đình.

それは いいですね。

Hay quá nhỉ.

レポートは もう できましたか。

Anh/Chị đã biết xong bài báo cáo chưa?

。。。いいえ、まだ 書いて いません。

...Chưa, tôi chưa biết xong.

金曜日までに まとめようと 思って います。

Tôi định hoàn thành trước thứ sáu.

ハンス君は 国へ 帰っても、柔道を 続けますか。

Cậu Hans, ngay cả khi về nước rồi, cậu có tiếp tục tập Judo không?

。。。はい、続ける つもりです。

...Có, tôi dự định sẽ tiếp tục.

夏休みは 国へ 帰らないんですか。

Nghỉ hè anh/chị không về nước à?

。。。ええ。大学院の 試験を 受けますから、ことしは 帰らない つもりです。

...Vâng. Tôi phải thi lên cao học nên năm nay tôi dự định không về nước.

あしたから ニューヨークへ 出張します。

Từ ngày mai tôi sẽ đi công tác ở New York.

。。。そうですか。 いつ 帰りますか。

...Thế à? Bao giờ anh về,

来週の 金曜日に 帰る 予定です。

Theo dự định thứ sau tuần sau mới về.

< LESSON 30   ●●   LESSON 32 >  

Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Hội Thoại
Tham Khảo

 

Tóm tắt ngữ pháp N5

Thi Ngữ pháp N5

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3
 X