Minna no nihongo Hán Tự Bài 48

Minna no hihongo Hán Tự bài 48

HÁN TỰ

BÀI TẬP

神 : Thần

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Ví dụ

神/神様
かみ/かみさま
Thiên chúa/chúa
神社
じんじゃ
Lăng
神経
しんけい
Thần kinh
精神
せいしん
Thần linh
神話
しんわ
Chuyện thần thoại
神道
しんとう
đạo shinto

様 : Dạng

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Dạng

Nghĩa

Tình hình

Âm On

ヨオ

Âm Kun

さま

Ví dụ

神様
かみさま
Chúa
田中様
たなかさま
Kiểu tanaka
様々な
さまざまな
Khác nhau
様子
ようす
Xuất hiện
同様に
どうように
Tương tự như vậy
皆様
みなさま
Những người

信 : Tín

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Tín

Nghĩa

Tin tưởng

Âm On

シン

Âm Kun

しん_じる

Ví dụ

信号
しんごう
Tín hiệu
信じる
しんじる
Tin
自信
じしん
Lòng tin
信用
しんよう
Thẻ tín dụng
信頼
しんらい
Lòng tin
信仰
しんこう
Lòng tin

調 : điều, điệu

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

điều, điệu

Nghĩa

điều tra

Ví dụ

調べる
しらべる
Xem xét
強調する
きょうちょうする
Nhấn mạnh
調子
ちょうし
Giọng
調査
ちょうさ
điều tra
調味料
ちょうみりょう
đồ gia vị
調節
ちょうせつ
Quy định

査 : Tra

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Tra

Nghĩa

Kiểm tra

Âm On

Âm Kun

Ví dụ

調査
ちょうさ
điều tra
検査
けんさ
Sự kiểm tra
巡査
じゅんさ
Cảnh sát viên
操作
そうさ
Hoạt động
審査
しんさ
Xem lại

相 : Tương, tướng

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm Kun

あい

Ví dụ

相談する
そうだんする
Tư vấn
相手
あいて
Phản đối
首相
しゅしょう
Thủ tướng
相当
そうとう
đáng kể
相違
そうい
Khác nhau
相続
そうぞく
Di sản

談 : đàm

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

đàm

Nghĩa

Nói chuyện

Âm On

ダン

Âm Kun

Ví dụ

相談する
そうだんする
Tư vấn
冗談
じょうだん
Câu nói đùa
会談
かいだん
Hội nghị
懇談会
こんだんかい
Hội nghị bàn tròn
雑談
ざつだん
Trò chuyện
対談
たいだん
Nói chuyện

案 : án

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

án

Nghĩa

Kế hoạch

Âm On

アン

Âm Kun

Ví dụ

案内する
あんないする
Mời
あん
Bản thảo
案外
あんがい
Thật bất ngờ
答案用紙
とうあんようし
Trả lời tờ
提案
ていあん
đề nghị
案の定
あんのじょう
Chắc chắn đủ

内 : Nội

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Nội

Nghĩa

ở trong

Âm Kun

うち

Ví dụ

案内する
あんないする
Mời
十日以内
じゅうにちいない
Trong ngày 10
家内
かない
Vợ
国内
くぬち
Nội bộ
うち
Nội
内科
ないか
Nội y

君 : Quân

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Quân

Âm On

クン

Âm Kun

きみ

Ví dụ

山本君
やまもとくん
Yamamoto
きみ
Bạn
君主
くんしゅ
Vua
Câu: 1 彼女は子供のしんりをよくりかいし、子供達からしんらいされる教師になった。 しんり?
  
     
Câu: 2 りよう?
  
     
Câu: 3 しんぱい?
  
     
Câu: 4 よみました?
  
     
Câu: 5 けんさ?
  
     
Câu: 6 そうじ?
  
     
Câu: 7 わからないことがあったら、何でも _ してください。?
  
     
Câu: 8 このスーパーは何でもやすいです。 やすい?
  
     
Câu: 9 70さい いじょうの 人は バスだいを はらわなくても じゅうに りようできます。 いじょう?
  
     
Câu: 10 おとうと は なんども よく かんがえてから いけんを いう 人です。 おとうと?
  
     

< LESSON 47   ●●   LESSON 49 >  

Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Hội Thoại
Tham Khảo

 

Hán tự N5 tổng hợp

Luyện thi Hán tự N5

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3
 X