Tiếng Nhật: TỪ TƯỢNG THANH & TỪ TƯỢNG HÌNH
Bài 47 : TỪ TƯỢNG THANH & TỪ TƯỢNG HÌNH

STT Từ Vựng Âm Hán Romanji Nghĩa
1 擬音語・擬態語 Nghĩ:Âm:Ngữ:Nghĩ:Thái:Ngữ gion go. gitaigo TỪ TƯỢNG THANH & TỪ TƯỢNG HÌNH
2 ザーザー(降る) Hàng zāzā (furu) (mưa) ra rả, lộp bộp
3 ピューピュー(吹く) Xuy pyūpyū (fuku) (gió thổi) vù vù
4 ゴロゴロ(鳴る) Minh gorogoro (naru) (sấm kêu) ầm ầm, ì ùng
5 ワンワン(ほえる) wan wan (hoeru) (chó sủa) gâu gâu
6 ニャーニャー(鳴く) Minh nyānyā (naku) (mèo kêu) meo meo
7 カーカー(鳴く) Minh kā kā (naku) (quạ kêu) uạc uạc
8 げらげら(笑う) Tiếu geragera (warau) (cười) khúc khích
9 しくしく(泣く) Khấp shikushiku (naku) (khóc) thút thít
10 きょろきょろ(見る) Kiến kyorokyoro (miru) (nhìn) mắt đảo lia lịa, nhìn quanh quẩn
11 ぱくぱく(食べる) Thực pakupaku (taberu) (ăn) ngon lành
12 ぐうぐう(寝る) Tẩm guuguu (neru) (ngủ) khò khò
13 すらすら(読む) Đọc surasura (yomu) (đọc) trôi chảy
14 ざらざら(している) zarazara (shi te iru) (cảm giác) ram ráp
15 べたべた(している) betabeta (shi te iru) (cảm giác) bên bết, dính
16 つるつる(している) tsurutsuru (shi te iru) (cảm giác) nhầy nhẫy, tuồn tuột, trơn
<< Bài trước nữa  < Bài trước   ●●   Bài sau >  Bài sau nữa >>

Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Hội Thoại
Tham Khảo

 

Từ vựng N5

Từ Vựng qua hình ảnh

Từ vựng cuộc sống

A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3