1番
Đáp án: 4
スーパーマーケットのアナウンスです。
Thông báo trong siêu thị.
アナウンスの内容と合わないものはどれですか。
Cái nào không phù hợp với nội dung thông báo?
アナウンス:毎度ご来店くださいまして、ありがとうございます。
Cảm ơn quý khách đã đến siêu thị.
本日日曜日はお魚の日!新鮮なお魚がい得となっております。
Hôm nay, chủ nhật là ngày của cá! Quý khách sẽ được lợi khi mua cá tươi.
また、冷凍食品が、全品半額です。
Ngoài ra, tất cả các thực phẩm đông lạnh đều được bán nửa giá.
この機会にお求めください(*1)。
Quý khách hãy mua vào dịp này.
1パック98円の卵はお一人様1パックでお願いいたします。
Một vỉ trứng 98 yen thì mỗi người chỉ được mua 1 vỉ.
ただ今、当店(*2)では、お得な情報をメールでらせする携帯メール会員を募集しております。
Hiện tại siêu thị chúng tôi đang tuyển những hội viên nhắn tin thông báo thông tin có lợi bằng tin nhắn
ぜひご入会ください!
Quý vị nhất định tham gia nhé.
アナウンスの内容と合わないものはどれですか。
Cái nào không phù hợp với nội dung thông báo?
2番
Đáp án: 1
アナウンスの内容と合うものはどれですか。
Cái nào không phù hợp với nội dung thông báo?
車掌:本日も、ご乗車ありがとうございます。
Hôm nay cũng cảm ơn quý vị đã sử dụng xe điện.
この電車は、快速特急羽田空港行きです。
Xe điện này là chuyến tốc hành đến sân bay Haneda.
次は、日本橋に止まります。
Tiếp theo sẽ dừng lại ở Nihonbashi.
日本橋を出ますと、新橋に止まります。
Khi ra khỏi Nihonbashi sẽ dừng lại ở Shinbashi.
宝町、東銀座には止まりません。
Sẽ không dừng ở Takarachou và Higashiginza.
通過駅でお降りのは、次の日本橋であとからます快速におえください。
Quý khách nào xuống ga quá cảnh vui lòng chuyển sang tàu tốc hành sẽ đến ở Nihonbashi kế tiếp.
お客様にい申し上げます。
Chúng tôi sẽ thông báo cho quý khách.
携帯電話はマナーモードにし、通話は、ご遠慮ください。
Quý khách vui lòng để điện thoại ở chế độ rung khi có cuộc gọi đến.
アナウンスの内容と合うものはどれですか。
Cái nào không phù hợp với nội dung thông báo?
3番
Đáp án: 1
店内放送をしています。
Người ta đang phát thông báo trong cửa hàng.
呼ばれた人は、何をしなければなりませんか。
Người được gọi phải làm điều gì?
女:毎度ご来店くださいまして、ありがとうございます。
Cảm ơn quý khách đã đến cửa tiệm.
お客様に、お知らせいたします。
Tôi xin thông báo đến quý khách.
さきほど、靴売り場で物をされた、お言付けがございますので、売り場まで、お戻りください。
Tôi có chuyện muốn nói với các khách hàng lúc nãy mua sắm ở sạp bán giầy dép, phiền các quý khách đó vui lòng quay lại sạp.
呼ばれた人は、何をしなければなりませんか。
Người được gọi phải làm điều gì?
1 靴売り場へ
Quay lại sạp bán giầy dép
4 連れの人に連絡する
Liên lạc với người đi cùng.
(*1)お求めください=買ってください
(*2)当店=この店