Từ Vựng
Bài Tập
0 / 0



思います |
---|
Hiragana :おもいます (I)
Âm Hán :Tư
![]() Nghĩa :Nghĩ
|
言います |
---|
Hiragana :いいます (I)
Âm Hán :Ngôn
![]() Nghĩa :Nói
|
足ります |
---|
Hiragana :たります (II)
Âm Hán :Túc
![]() Nghĩa :đủ
|
勝ちます |
---|
Hiragana :かちます (I)
Âm Hán :Thắng
![]() Nghĩa :Thắng
|
負けます |
---|
Hiragana :まけます (II)
Âm Hán :Phụ
![]() Nghĩa :Thua
|
あります |
---|
Hiragana :あります (I)
Âm Hán :
Nghĩa :được tổ chức, diễn ra, có [lễ hội~]
|
役に立ちます |
---|
Hiragana :やくにたちます (I)
Âm Hán :Dịch Lập
![]() ![]() Nghĩa :Giúp ích
|
無駄「な」 |
---|
Hiragana :むだ「な」
Âm Hán :Vô đà
![]() ![]() Nghĩa :Lãng phí, vô ích
|
不便「な」 |
---|
Hiragana :ふべん「な」
Âm Hán :Bất Tiện
![]() ![]() Nghĩa :Bất tiện
|
同じ |
---|
Hiragana :おなじ
Âm Hán :đồng
![]() Nghĩa :Giống
|
すごい |
---|
Nghĩa :Ghê quá, giỏi quá (dùng để bày tỏ sự ngạc nhiên hoặc thán phục)
|
首相 |
---|
Hiragana :しゅしょう
Âm Hán :Thủ Tướng
![]() ![]() Nghĩa :Thủ tướng
|
大統領 |
---|
Hiragana :だいとうりょう
Âm Hán :đại Thống Lĩnh
![]() ![]() ![]() Nghĩa :Tổng thống
|
政治 |
---|
Hiragana :せいじ
Âm Hán :Chính Trị
![]() ![]() Nghĩa :Chính trị
|
ニュース |
---|
Nghĩa :Tin tức, bản tin
|
スピーチ |
---|
Nghĩa :Bài diễn thuyết, bài phát biểu (~をします: diễn thuyết)
|
試合 |
---|
Hiragana :しあい
Âm Hán :Thí Hợp
![]() ![]() Nghĩa :Trận đấu
|
アルバイオ |
---|
Nghĩa :Công việc làm thêm (~をします: làm thêm)
|
意見 |
---|
Hiragana :いけん
Âm Hán :ý Kiến
![]() ![]() Nghĩa :ý kiến
|
「お」話 |
---|
Hiragana :「お」はなし
Âm Hán :Thoại
![]() Nghĩa :Câu chuyện, bài nói chuyện (~をします: Nói chuyện)
|
ユーモア |
---|
Nghĩa :Hài hước
|
むだ |
---|
Nghĩa :Sự lãng phí
|
デザイン |
---|
Nghĩa :Thiết kế
|
交通 |
---|
Hiragana :こうつう
Âm Hán :Giao Thông
![]() ![]() Nghĩa :Giao thông, đi lại
|
ラッシュ |
---|
Nghĩa :Giờ cao điểm
|
最近 |
---|
Hiragana :さいきん
Âm Hán :Tối Cận
![]() ![]() Nghĩa :Gần đây
|
多分 |
---|
Hiragana :たぶん
Âm Hán :đa Phân
![]() ![]() Nghĩa :Chắc, có thể
|
きっと |
---|
Nghĩa :Chắc chắn, nhất định
|
本当に |
---|
Hiragana :ほんとに
Âm Hán :Bản đương
![]() ![]() Nghĩa :Thật sự
|
そんなに |
---|
Nghĩa :(không)~ lắm
|
~について |
---|
Nghĩa :Về~
|
仕方がありません |
---|
Hiragana :しかたがありません
Âm Hán :Sĩ Phương
![]() ![]() Nghĩa :Không có cách nào khác./đành chịu vậy/ Chuyện đã rồi.
|
しばらくですね。 |
---|
Nghĩa :Lâu không gặp nhỉ.
|
~でも 飲みませんか。 |
---|
Hiragana :~でものみませんか。
Âm Hán :ẩm
![]() Nghĩa :Anh/chị uống~ (cà-phê, rựu hay cái gì đó) nhé.
|
見ないと。。。 |
---|
Hiragana :みないと。。。
Âm Hán :Kiến
![]() Nghĩa :Tôi phải xem
|
もちろん |
---|
Nghĩa :Tất nhiên
|
Câu: 1
確認してみないことには、_ 。?
Câu: 2
えき?
Câu: 3
まどはしまっています。?
Câu: 4
いちにち16じかんもはたらかせるのは _ と思います。?
Câu: 5
わが国のしゅしようが、来月、日本をおほうもんすることになった。
しゅしょう?
Câu: 6
ラジオで _ をききました。?
Câu: 7
その俳優は雑誌の(__)に応じた後、テレビ局に向かった。?
Câu: 8
おかげ?
Câu: 9
いけん?
Câu: 10
ねつがあっても薬は _ ないです。?
Câu: 11
この木は、枝が曲がってのびる _ の木です。?
Câu: 12
自転車は便利だが _ 事故を起こさないよう十分に気をつけよう。?
Câu: 13
ドイツの有名な作曲家といえばベートーベンの名前があげられる。 ( )?
Câu: 14
いくら おかねが たりなくても ( )ひとの ものを ぬすんでは いけません。?
Câu: 15
つもり?
Câu: 16
かれは _ えいごをべんきょうしないんだから、はなせるはずがない。?
Câu: 17
つまがりこんをけついする _ 、はじめておっとはじぶんの非に気づいた。
?
Câu: 18
「どこ国のりょうりがすきですか。」
「 _ じぶんの国のりょうりがすきです。」 ? Câu: 19 ? Câu: 20 ?
「どこ国のりょうりがすきですか。」
「 _ じぶんの国のりょうりがすきです。」 ? Câu: 19 ? Câu: 20 ?