Từ Vựng-Minna Bài 21

Từ Vựng

Bài Tập

0 / 0
   
1
思います
Hiragana :おもいます (I)
Nghĩa :Nghĩ
Bài Tập :  
2
言います
Hiragana :いいます (I)
Âm Hán :Ngôn
Nghĩa :Nói
Bài Tập :  
3
足ります
Hiragana :たります (II)
Nghĩa :đủ
Bài Tập :  
4
勝ちます
Hiragana :かちます (I)
Âm Hán :Thắng
Nghĩa :Thắng
Bài Tập :  
5
負けます
Hiragana :まけます (II)
Âm Hán :Phụ
Nghĩa :Thua
Bài Tập :  
6
あります
Hiragana :あります (I)
Nghĩa :được tổ chức, diễn ra, có [lễ hội~]
Bài Tập :  
7
役に立ちます
Hiragana :やくにたちます (I)
Âm Hán :Dịch Lập
Nghĩa :Giúp ích
Bài Tập :  
8
無駄「な」
Hiragana :むだ「な」
Âm Hán :Vô đà
Nghĩa :Lãng phí, vô ích
Bài Tập :  
9
不便「な」
Hiragana :ふべん「な」
Âm Hán :Bất Tiện
Nghĩa :Bất tiện
Bài Tập :  
10
同じ
Hiragana :おなじ
Âm Hán :đồng
Nghĩa :Giống
Bài Tập :  
11
すごい
Nghĩa :Ghê quá, giỏi quá (dùng để bày tỏ sự ngạc nhiên hoặc thán phục)
Bài Tập :  
12
首相
Hiragana :しゅしょう
Âm Hán :Thủ Tướng
Nghĩa :Thủ tướng
Bài Tập :  
13
大統領
Hiragana :だいとうりょう
Âm Hán :đại Thống Lĩnh
Nghĩa :Tổng thống
Bài Tập :  
14
政治
Hiragana :せいじ
Âm Hán :Chính Trị
Nghĩa :Chính trị
Bài Tập :  
15
ニュース
Nghĩa :Tin tức, bản tin
Bài Tập :  
16
スピーチ
Nghĩa :Bài diễn thuyết, bài phát biểu (~をします: diễn thuyết)
Bài Tập :  
17
試合
Hiragana :しあい
Âm Hán :Thí Hợp
Nghĩa :Trận đấu
Bài Tập :  
18
アルバイオ
Nghĩa :Công việc làm thêm (~をします: làm thêm)
Bài Tập :  
19
意見
Hiragana :いけん
Âm Hán :ý Kiến
Nghĩa :ý kiến
Bài Tập :  
20
「お」話
Hiragana :「お」はなし
Âm Hán :Thoại
Nghĩa :Câu chuyện, bài nói chuyện (~をします: Nói chuyện)
Bài Tập :  
21
ユーモア
Nghĩa :Hài hước
Bài Tập :  
22
むだ
Nghĩa :Sự lãng phí
Bài Tập :  
23
デザイン
Nghĩa :Thiết kế
Bài Tập :  
24
交通
Hiragana :こうつう
Âm Hán :Giao Thông
Nghĩa :Giao thông, đi lại
Bài Tập :  
25
ラッシュ
Nghĩa :Giờ cao điểm
Bài Tập :  
26
最近
Hiragana :さいきん
Âm Hán :Tối Cận
Nghĩa :Gần đây
Bài Tập :  
27
多分
Hiragana :たぶん
Âm Hán :đa Phân
Nghĩa :Chắc, có thể
Bài Tập :  
28
きっと
Nghĩa :Chắc chắn, nhất định
Bài Tập :  
29
本当に
Hiragana :ほんとに
Âm Hán :Bản đương
Nghĩa :Thật sự
Bài Tập :  
30
そんなに
Nghĩa :(không)~ lắm
Bài Tập :  
31
~について
Nghĩa :Về~
Bài Tập :  
32
仕方がありません
Hiragana :しかたがありません
Âm Hán :Sĩ Phương
Nghĩa :Không có cách nào khác./đành chịu vậy/ Chuyện đã rồi.
Bài Tập :  
33
しばらくですね。
Nghĩa :Lâu không gặp nhỉ.
Bài Tập :  
34
~でも 飲みませんか。
Hiragana :~でものみませんか。
Nghĩa :Anh/chị uống~ (cà-phê, rựu hay cái gì đó) nhé.
Bài Tập :  
35
見ないと。。。
Hiragana :みないと。。。
Âm Hán :Kiến
Nghĩa :Tôi phải xem
Bài Tập :  
36
もちろん
Nghĩa :Tất nhiên
Bài Tập :  
Câu: 1 確認してみないことには、_ 。?
        

Câu: 2 えき?
        

Câu: 3 まどはしまっています。?
        

Câu: 4 いちにち16じかんもはたらかせるのは _ と思います。?
        

Câu: 5 わが国のしゅしようが、来月、日本をおほうもんすることになった。 しゅしょう?
        

Câu: 6 ラジオで _ をききました。?
        

Câu: 7 その俳優は雑誌の(__)に応じた後、テレビ局に向かった。?
        

Câu: 8 おかげ?
        

Câu: 9 いけん?
        

Câu: 10 ねつがあっても薬は _ ないです。?
        

Câu: 11 この木は、枝が曲がってのびる _ の木です。?
        

Câu: 12 自転車は便利だが _ 事故を起こさないよう十分に気をつけよう。?
        

Câu: 13 ドイツの有名な作曲家といえばベートーベンの名前があげられる。 (  )?
        

Câu: 14 いくら おかねが たりなくても (   )ひとの ものを ぬすんでは いけません。?
        

Câu: 15 つもり?
        

Câu: 16 かれは _ えいごをべんきょうしないんだから、はなせるはずがない。?
        

Câu: 17 つまがりこんをけついする _ 、はじめておっとはじぶんの非に気づいた。 ?
        

Câu: 18
「どこ国のりょうりがすきですか。」
「 _ じぶんの国のりょうりがすきです。」 ?

        

Câu: 19 ?
        

Câu: 20 ?
        


<< Bài trước nữa  < Bài trước   ●●   Bài sau >  Bài sau nữa >>
 X 
 X 

Tiếng Nhật 360


Producted by "tiengnhat360.xyz"