Từ Vựng-Minna Bài 48

Từ Vựng

Bài Tập

0 / 0
   
1
降ろします,下ろします
Hiragana :おろします
Âm Hán :Giáng Hạ
Nghĩa :Cho xuống, hạ xuống
Bài Tập :  
2
届けます
Hiragana :とどけます
Âm Hán :Giới
Nghĩa :Gởi đến, chuyển đến
Bài Tập :  
3
世話をします
Hiragana :せわをします
Âm Hán :Thế Thoại
Nghĩa :Chăm sóc
Bài Tập :  
4
嫌[な]
Hiragana :いや[な]
Âm Hán :Hiềm
Nghĩa :Ngán, không thích
Bài Tập :  
5
厳しい
Hiragana :きびしい
Âm Hán :Nghiêm
Nghĩa :Nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm ngặt
Bài Tập :  
6
Hiragana :じゅく
Âm Hán :Thục
Nghĩa :Cơ sở học thêm
Bài Tập :  
7
スケジュール
Nghĩa :Thời khóa biểu, lịch làm việc
Bài Tập :  
8
生徒
Hiragana :せいと
Âm Hán :Sinh đồ
Nghĩa :Học sinh, học trò
Bài Tập :  
9
Hiragana :もの
Âm Hán :Giả
Nghĩa :Người (là người thân hoặc cấp dưới)
Bài Tập :  
10
入管
Hiragana :にゅうかん
Âm Hán :Nhập Quản
Nghĩa :Cục quản lý nhập cảnh
Bài Tập :  
11
再入国ビザ
Hiragana :さいにゅうこくビザ
Âm Hán :Tái Nhập Quốc
Nghĩa :Thị thực tái nhập cảnh
Bài Tập :  
12
自由に
Hiragana :じゆうに
Âm Hán :Tự Do
Nghĩa :Tự do
Bài Tập :  
13
~間
Hiragana :~かん
Nghĩa :Trong ~ (dùng để chỉ khoảng thời gian)
Bài Tập :  
14
いいことですね。
Nghĩa :Hay nhỉ./ Được đấy nhỉ.
Bài Tập :  
15
お忙しいですか。
Hiragana :おいそがしいですか
Nghĩa :Anh/chị có bận không? (được dùng khi nói với người trên)
Bài Tập :  
16
久しぶり
Hiragana :ひさしぶり
Âm Hán :Cửu
Nghĩa :Lâu
Bài Tập :  
17
営業
Hiragana :えいぎょう
Âm Hán :Doanh Nghiệp
Nghĩa :Kinh doanh, bán hàng
Bài Tập :  
18
それまでに
Nghĩa :Trước thời điểm đó
Bài Tập :  
19
かまいません
Nghĩa :Không sao./ Không có vấn đề gì.
Bài Tập :  
20
楽しみます
Hiragana :たのしみます
Âm Hán :Lạc, Nhạc
Nghĩa :Vui, vui thích
Bài Tập :  
21
もともと
Nghĩa :Vốn dĩ
Bài Tập :  
22
―世紀
Hiragana :―せいき
Âm Hán :Thế Kỉ
Nghĩa :Thế kỷ -
Bài Tập :  
23
代わりをします
Hiragana :かわりをします
Âm Hán :đại
Nghĩa :Thay thế
Bài Tập :  
24
スピード
Nghĩa :Tốc độ
Bài Tập :  
25
競走します
Hiragana :きょうそうします
Âm Hán :Cạnh Tẩu
Nghĩa :Chạy đua, thi chạy
Bài Tập :  
26
サーカス
Nghĩa :Xiếc
Bài Tập :  
27
Hiragana :げい
Âm Hán :Nghệ
Nghĩa :Trò diễn, tiết mục, tài năng
Bài Tập :  
28
美しい
Hiragana :うつくしい
Nghĩa :đẹp
Bài Tập :  
29
姿
Hiragana :すがた
Nghĩa :Dáng điệu, tư thế
Bài Tập :  
30
Hiragana :こころ
Nghĩa :Trái tim, tấm lòng, cảm tình
Bài Tập :  
31
とらえます
Nghĩa :Giành được
Bài Tập :  
32
~にとって
Nghĩa :đối với ~
Bài Tập :  
Câu: 1 誕生日に友達がくれた _ は本だった?
        

Câu: 2 せいと?
        

Câu: 3 あの人は、 _ ようですね。 ?
        

Câu: 4 いちにちじゅう?
        

Câu: 5 あの日に別れたきり、 _ 。 ?
        

Câu: 6 ただいま、じゅんびちゅうです。じゅんびちゅう?
        

Câu: 7 たなかさんはヤンさん「あのかたのなまえを _ 。」とききました。?
        

Câu: 8 スピード?
        

Câu: 9 あの鳥は _   _  *  _ 。 ?
        

Câu: 10 ヘリコプターが市内に落ちたようです。はっきりした _ がわかり次第、お知らせします。 _?
        

Câu: 11 こころ を ひらいて はなせる ともだちは そんなに おおくないです。 こころ?
        

Câu: 12 この大学の図書館は週末 _ 、一般の人も利用できます。?
        

Câu: 13 ?
        

Câu: 14 ?
        

Câu: 15 ?
        

Câu: 16 ?
        

Câu: 17 ?
        

Câu: 18 ?
        

Câu: 19 ?
        

Câu: 20 ?
        


<< Bài trước nữa  < Bài trước   ●●   Bài sau >  Bài sau nữa >>
 X 
 X 

Tiếng Nhật 360


Producted by "tiengnhat360.xyz"