Từ Vựng-Minna Bài 27

Từ Vựng

Bài Tập

0 / 0
   
1
飼います
Hiragana :かいます
Nghĩa :Nuôi (động vật)
Bài Tập :  
2
建てます
Hiragana :たてます
Âm Hán :Kiến
Nghĩa :Xây, xây dựng
Bài Tập :  
3
[道を~]走ります
Hiragana :[みちを~]はしります
Âm Hán :đạo Tẩu
Nghĩa :Chạy [trên đường]
Bài Tập :  
4
[休みを~]取ります
Hiragana :[やすみを~]とります
Âm Hán :Hưu Thủ
Nghĩa :Xin [nghỉ]
Bài Tập :  
5
[山が~]見えます
Hiragana :[やまが~]みえます
Âm Hán :Sơn Kiến
Nghĩa : nhìn thấy, có thể nhìn thấy [núi]
Bài Tập :  
6
[音が~]聞こえます
Hiragana :[おとが~]きこえます
Âm Hán :âm Văn
Nghĩa :Nghe thấy, có thể nghe thấy [âm thanh]
Bài Tập :  
7
[空港が~]
Hiragana :[くうこうが~]できます
Âm Hán :Không Cảng
Nghĩa :được xây dựng lên, hoàn thành [sân bay]
Bài Tập :  
8
[教室を~]開きます
Hiragana :[きょうしつを~]ひらきます
Âm Hán :Giáo Thất Khai
Nghĩa :Mở [lớp học]
Bài Tập :  
9
ペット
Nghĩa :động vật cảnh (pet)
Bài Tập :  
10
Hiragana :とり
Âm Hán :điểu
Nghĩa :Chim
Bài Tập :  
11
Hiragana :こえ
Âm Hán :Thanh
Nghĩa :Tiếng nói, giọng nói
Bài Tập :  
12
Hiragana :なみ
Nghĩa :Sóng
Bài Tập :  
13
花火
Hiragana :はなび
Âm Hán :Hoa Hỏa
Nghĩa :Pháo hoa
Bài Tập :  
14
景色
Hiragana :けしき
Âm Hán :Cảnh Sắc
Nghĩa :Phong cảnh
Bài Tập :  
15
昼間
Hiragana :ひるま
Âm Hán :Trú Gian
Nghĩa :Thời gian ban ngày
Bài Tập :  
16
Hiragana :むかし
Âm Hán :Tích
Nghĩa :Ngày xưa, trước đây
Bài Tập :  
17
道具
Hiragana :どうぐ
Âm Hán :đạo Cụ
Nghĩa :Dụng cụ, công cụ
Bài Tập :  
18
自動販売機
Hiragana :じどうはんばいき
Âm Hán :Tự động Phán Mại Cơ
Nghĩa : máy bán tự động
Bài Tập :  
19
通信販売
Hiragana :つうしんはんばい
Âm Hán :Thông Tín Phán Mại
Nghĩa : thương mại viễn thông (mua bán hàng qua các phương tiện truyền thông)
Bài Tập :  
20
クリーニング
Nghĩa :Giặt ủi
Bài Tập :  
21
マンション
Nghĩa :Nhà chung cư
Bài Tập :  
22
台所
Hiragana :だいどころ
Âm Hán :đài Sở
Nghĩa :Bếp
Bài Tập :  
23
~教室
Hiragana :~きょうしつ
Âm Hán :Giáo Thất
Nghĩa :Lớp học ~
Bài Tập :  
24
パーティールーム
Nghĩa :Phòng tiệc
Bài Tập :  
25
~しか
Nghĩa :Chỉ ~ (dùng với thể phủ định)
Bài Tập :  
26
ほかの
Nghĩa :Khác
Bài Tập :  
27
はっきり
Nghĩa :Rõ, rõ ràng
Bài Tập :  
28
ほとんど
Nghĩa :Hầu hết, hầu như
Bài Tập :  
29
関西空港
Hiragana :かんさいくうこう
Âm Hán :Quan Tây Không Cảng
Nghĩa :Sân bay (quốc tế) Kansai
Bài Tập :  
30
秋葉原
Hiragana :あきはばら
Âm Hán :Thu Diệp Nguyên
Nghĩa :Tên một khu phố bán đồ điện tử nổi tiếng ở Tokyo
Bài Tập :  
31
伊豆
Hiragana :いず
Âm Hán :đậu
Nghĩa :Một bán đảo thuộc tỉnh Shizuoka
Bài Tập :  
32
日曜大工
Hiragana :にちようだいく
Âm Hán :Nhật Diệu đại Công
Nghĩa :Làm thợ mộc chủ nhật
Bài Tập :  
33
本棚
Hiragana :ほんだな
Âm Hán :Bản Bằng
Nghĩa :Giá sách
Bài Tập :  
34
夢 
Hiragana :ゆめ
Âm Hán :Mộng
Nghĩa :Giấc mơ, ước mơ (~ をします:mơ, mơ ước)
Bài Tập :  
35
いつか
Nghĩa :Một ngày nào đó, một lúc nào đó
Bài Tập :  
36
家 
Hiragana :いえ
Nghĩa :Nhà
Bài Tập :  
37
すばらしい
Nghĩa :Tuyệt vời
Bài Tập :  
38
子どもたち
Hiragana :こどもたち
Nghĩa :Trẻ em, trẻ con, con cái
Bài Tập :  
39
大好き[な] 
Hiragana :だいすき「な」
Âm Hán :đại Hảo
Nghĩa :Rất thích
Bài Tập :  
40
漫画
Hiragana :まんが
Âm Hán :Mạn Họa
Nghĩa :Truyện tranh
Bài Tập :  
41
主人公
Hiragana :しゅじんこう
Âm Hán :Chủ Nhân Công
Nghĩa :Nhân vật chính
Bài Tập :  
42
Hiragana :かたち
Âm Hán :Hình
Nghĩa :Hình, dạng
Bài Tập :  
43
ロボット
Nghĩa :Người máy, Rô-bốt
Bài Tập :  
44
不思議[な]
Hiragana :ふしぎ「な」
Âm Hán :Bất Tư Nghị
Nghĩa :Bí ẩn, kỳ thú
Bài Tập :  
45
ポケット
Nghĩa :Túi áo, túi quần (Pocket)
Bài Tập :  
46
例えば
Hiragana :たとえば
Nghĩa :Ví dụ (như)
Bài Tập :  
47
付けます 
Hiragana :つけます
Âm Hán :Phụ
Nghĩa :Lắp, ghép thêm
Bài Tập :  
48
自由に
Hiragana :じゆうに
Âm Hán :Tự Do
Nghĩa :Tự do, tùy thích
Bài Tập :  
49
Hiragana :そら
Âm Hán :Không
Nghĩa :Bầu trời
Bài Tập :  
50
飛びます
Hiragana :とびます
Bài Tập :  
51
自分
Hiragana :じぶん
Âm Hán :Tự Phân
Nghĩa :Bản thân, mình
Bài Tập :  
52
将来
Hiragana :しょうらい
Âm Hán :Tướng Lai
Nghĩa :Tương lai
Bài Tập :  
53
ドラえもん
Nghĩa :Tên một nhân vật trong phim hoạt hình (Doremon)
Bài Tập :  
Câu: 1 マイさんは今 _ で寝ています。 ?
        

Câu: 2 とり が ないて はなが いっぱい さく いなかのいえが すきです。 とり?
        

Câu: 3 こえ?
        

Câu: 4 電話の相手は電 _ の届かない所にいるようだ。?
        

Câu: 5 新しく引っ越したことろは子供にはあまりいい(___)とはいえなかった。?
        

Câu: 6 ひるま は 大学で べんきょうして、よるは てんいんを しています。 ひるま?
        

Câu: 7 おやは、子どものことを考えれば _ 厳しいことも言うのだ。 ?
        

Câu: 8 肉や野菜など、料理の _ を買ってきた。?
        

Câu: 9 (___)がないから洗えません。?
        

Câu: 10 _ でプレゼントを買いに行きます。 ?
        

Câu: 11 ミラーさんは手が大きくて、足が長いです。 長い?
        

Câu: 12 このくすりはあの店でしかうっていません。 ?
        

Câu: 13 しゅっせきするかしないかまだ _ わかりません。?
        

Câu: 14 しゅくだいはもう _ やってしまいましたからあんしんです。?
        

Câu: 15 何か?
        

Câu: 16 よく にほんごを まちがえるので、とても (   )です。?
        

Câu: 17 弟は本を読むのが好きなばかりか、 _ 。?
        

Câu: 18 けいかく?
        

Câu: 19 このふくには _ がありません。 ?
        

Câu: 20 じぶん の ちからが たりなくて、しけんに おちたんだと おもいます。 じぶん?
        


<< Bài trước nữa  < Bài trước   ●●   Bài sau >  Bài sau nữa >>
 X 
 X 

Tiếng Nhật 360


Producted by "tiengnhat360.xyz"