Từ Vựng
Bài Tập
0 / 0
| 逃げます |
|---|
|
Hiragana :にげます
Âm Hán :đào
Nghĩa :Chạy trốn, bỏ chạy
|
| 騒ぎます |
|---|
|
Hiragana :さわぎます
Âm Hán :Tao
Nghĩa :Làm ồn, làm rùm beng
|
| あきらめます |
|---|
|
Nghĩa :Từ bỏ, đầu hàng
|
| 投げます |
|---|
|
Hiragana :なげます
Âm Hán :đầu
Nghĩa :Ném
|
| 守ります |
|---|
|
Hiragana :まもります
Âm Hán :Thủ
Nghĩa :Bảo vệ, tuân thủ, giữ
|
| 上げます |
|---|
|
Hiragana :あげます
Âm Hán :Thượng
Nghĩa :Nâng, nâng lên, tăng lên
|
| 下げます |
|---|
|
Hiragana :さげます
Âm Hán :Hạ
Nghĩa :Hạ, hạ xuống, giảm xuống
|
| 伝えます |
|---|
|
Hiragana :つたえます
Âm Hán :Truyền, Truyện
Nghĩa :Truyền, truyền đạt
|
| [車に~]注意します |
|---|
|
Hiragana :[くるまに~]ちゅういします
Âm Hán :Xa Chú ý
Nghĩa :Chú ý [ô tô]
|
| [席を~]外します |
|---|
|
Hiragana :[せきを~]はずします
Âm Hán :Tịch Ngoại
Nghĩa :Rời, không có ở [chỗ ngồi]
|
| だめ[な] |
|---|
|
Nghĩa :Hỏng, không được, không thể
|
| 席 |
|---|
|
Hiragana :せき
Âm Hán :Tịch
Nghĩa :Chỗ ngồi, ghế
|
| ファイト |
|---|
|
Nghĩa :“quyết chiến”, “cố lên”
|
| マーク |
|---|
|
Nghĩa :Ký hiệu (Mark)
|
| ボール |
|---|
|
Nghĩa :Quả bóng
|
| 洗濯機 |
|---|
|
Hiragana :せんたくき
Âm Hán :Tiển Trạc Cơ
Nghĩa :Máy giặt
|
| ~機 |
|---|
|
Hiragana :~き
Âm Hán :Cơ
Nghĩa :Máy ~
|
| 規則 |
|---|
|
Hiragana :きそく
Âm Hán :Quy Tắc
Nghĩa :Quy tắc, kỷ luật
|
| 使用禁止 |
|---|
|
Hiragana :しようきんし
Âm Hán :Sử Dụng Cấm Chỉ
Nghĩa :Cấm sử dụng
|
| 立入禁止 |
|---|
|
Hiragana :たちいりきんし
Âm Hán :Lập Nhập Cấm Chỉ
Nghĩa :Cấm vào
|
| 入口 |
|---|
|
Hiragana :いりぐち
Âm Hán :Nhập Khẩu
Nghĩa :Cửa vào
|
| 出口 |
|---|
|
Hiragana :でぐち
Âm Hán :Xuất Khẩu
Nghĩa :Cửa ra
|
| 非常口 |
|---|
|
Hiragana :ひじょうぐち
Âm Hán :Phi Thường Khẩu
Nghĩa :Cửa thoát hiểm
|
| 無料 |
|---|
|
Hiragana :むりょう
Âm Hán :Vô Liệu
Nghĩa :Miễn phí
|
| 本日休業 |
|---|
|
Hiragana :ほんじつきゅうぎょう
Âm Hán :Bản Nhật Hưu Nghiệp
Nghĩa : hôm nay đóng cửa, hôm nay nghỉ
|
| 営業中 |
|---|
|
Hiragana :えいぎょうちゅう
Âm Hán :Doanh Nghiệp Trung
Nghĩa :đang mở cửa
|
| 使用中 |
|---|
|
Hiragana :しようちゅう
Âm Hán :Sử Dụng Trung
Nghĩa :đang sử dụng
|
| ~中 |
|---|
|
Hiragana :~ちゅう
Âm Hán :Trung
Nghĩa :đang ~
|
| どういう~ |
|---|
|
Nghĩa :~ gì, ~ thế nào
|
| もう |
|---|
|
Nghĩa :Không ~ nữa
|
| あと~ |
|---|
|
Nghĩa :Còn ~
|
| 駐車違反 |
|---|
|
Hiragana :ちゅうしゃいはん
Âm Hán :Trú Xa Vi Phản
Nghĩa :đỗ xe trái phép
|
| そりゃあ |
|---|
|
Nghĩa :Thế thì, ồ
|
| ~以内 |
|---|
|
Hiragana :~いない
Âm Hán :Dĩ Nội
Nghĩa :Trong khoảng ~, trong vòng ~
|
| 警察 |
|---|
|
Hiragana :けいさつ
Âm Hán :Cảnh Sát
Nghĩa :Cảnh sát
|
| 罰金 |
|---|
|
Hiragana :ばっきん
Âm Hán :Phạt Kim
Nghĩa :Tiền phạt
|
| 電報 |
|---|
|
Hiragana :でんぽう
Âm Hán :điện Báo
Nghĩa :Bức điện, điện báo
|
| 人々 |
|---|
|
Hiragana :ひとびと
Âm Hán :Nhân
Nghĩa :Người, những người
|
| 急用 |
|---|
|
Hiragana :きゅうよう
Âm Hán :Cấp Dụng
Nghĩa :Việc gấp, việc khẩn
|
| [電報を~]打ちます |
|---|
|
Hiragana :うちます
Âm Hán :điện Báo đả
Nghĩa :Gửi [bức điện]
|
| 電報代 |
|---|
|
Hiragana :でんぽうだい
Âm Hán :điện Báo đại
Nghĩa :Tiền cước điện báo
|
| できるだけ |
|---|
|
Nghĩa :Cố gắng, trong khả năng có thể
|
| 短く |
|---|
|
Hiragana :みじかく
Âm Hán :đoản
Nghĩa :Ngắn gọn, đơn giản
|
| また |
|---|
|
Nghĩa :Thêm nữa
|
| 例えば |
|---|
|
Hiragana :たとえば
Âm Hán :Lệ
Nghĩa :Ví dụ
|
| (危篤) |
|---|
|
Hiragana :キトク
Âm Hán :Nguy đốc
Nghĩa :Tình trạng hiểm nghèo
|
| 重い病気 |
|---|
|
Hiragana :おもいびょうき
Âm Hán :Trọng Bệnh Khí
Nghĩa :Bệnh nặng
|
| 明日 |
|---|
|
Hiragana :あす
Âm Hán :Minh Nhật
Nghĩa :Ngày mai
|
| 留守 |
|---|
|
Hiragana :るす
Âm Hán :Lưu Thủ
Nghĩa :Vắng nhà
|
| 留守番 |
|---|
|
Hiragana :るすばん
Âm Hán :Lưu Thủ Phiên
Nghĩa :Trông nhà, giữ nhà
|
| [お]祝い |
|---|
|
Hiragana :「お」いわい
Âm Hán :Chúc
Nghĩa :Việc mừng, vật mừng
|
| 亡くなります |
|---|
|
Hiragana :なくなります
Âm Hán :Vong
Nghĩa :Chết, mất
|
| 悲しみ |
|---|
|
Hiragana :かなしみ
Âm Hán :Bi
Nghĩa :Buồn
|
| 利用します |
|---|
|
Hiragana :りようします
Âm Hán :Lợi Dụng
Nghĩa :Sử dụng, lợi dụng, tận dụng, dùng
|
Câu: 1
あの信号は押しボタン _ です。
_?
Câu: 2
これは _ ですか。?
Câu: 3
きかいがあったら、いっしょにゴルフをしましょう。きかい?
Câu: 4
いりぐち?
Câu: 5
ただいま、じゅんびちゅうです。じゅんびちゅう?
Câu: 6
いちにちじゅう?
Câu: 7
あのメーカーは色々と問題を起こしている。_ _ * _ 私には理解できない。?
Câu: 8
夏休みに姉と国へ帰ります。姉?
Câu: 9
学校は午後一時五十分からです。
午後?
Câu: 10
_ の車は警察がレッカー車で移動させます。?
Câu: 11
70さい いじょうの 人は バスだいを はらわなくても じゅうに りようできます。
いじょう?
Câu: 12
さいふをひろったので、けいさつにとどけます。けいさつ?
Câu: 13
きゅうよう?
Câu: 14
ゆうめいな おんがくかの コンサートを ききにいって ( )と 思いました。?
Câu: 15
ズボンが長すぎたので、店の人に _ してもらいました。
?
Câu: 16
友だち?
Câu: 17
きょうは いちにちじゅうあめ がふっていましたからほんをよんで いました。
きょう?
Câu: 18
かなしみは、ひとを成長させる。
かなしみ?
Câu: 19
?
Câu: 20
?